Chú thích Stay_(bài_hát_của_Rihanna)

  1. Corner, Lewis (30 tháng 11 năm 2012). “Rihanna confirms new single 'Stay' - listen”. Digital Spy. Nat Mags. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2012. 
  2. “Top 40/M Future Releases (ngày 29 tháng 1 năm 2013)”. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2013. 
  3. “Top 40 Rhythmic Future Releases (ngày 29 tháng 1 năm 2013)”. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2013. 
  4. “Rihanna's 'Stay' Is Second 'Unapologetic' Single”. Billboard. Truy cập 13 tháng 10 năm 2015. 
  5. Dolan, Jon (20 tháng 11 năm 2012). “Unapologetic”. Rolling Stone (New York: Jann Wenner). Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2012. 
  6. Martin, Dan (24 tháng 11 năm 2012). “Rihanna - 'Unapologetic'”. NME (London: IPC Media (Time Inc.)). Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2012. 
  7. 1 2 3 Martin, Dan (12 tháng 11 năm 2012). “"Rihanna's Sincere 'Stay' Shines Under 'SNL' Spotlight"”. MTV News (London: IPC Media (Time Inc.)). Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2012. 
  8. “Stay - Rihanna Digital Sheet Music”. Music Notes. 1 tháng 2 năm 2013. 
  9. 1 2 Kot, Greg (19 tháng 11 năm 2012). “Album review: Rihanna, 'Unapologetic'”. Chicago Tribune (Chicago: Tony W. Hunter). Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012.  (cần đăng ký mua)
  10. “Rihanna ft. Mikky Ekko: 'Stay' - Single review”. Digital Spy. Hearst Corporation. 13 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2012. 
  11. “Top Albania Radio”
  12. "Australian-charts.com – Rihanna feat. Mikky Ekko – Stay". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2013.
  13. "Austriancharts.at – Rihanna feat. Mikky Ekko – Stay" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2013.
  14. "Ultratop.be – Rihanna feat. Mikky Ekko – Stay" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  15. "Ultratop.be – Rihanna feat. Mikky Ekko – Stay" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  16. "8 tháng 7 năm 2009-09-48-53/nmc-charts/349-04032013-10032013.html 04.03.2013-10.03.2013 Airplay Top 5" Airplay Top 5. Bulgarian Association of Music Producers.
  17. 1 2 BPP biên tập (tháng 7 năm 2013). “Billboard Brasil Hot 100 Airplay”. Billboard Brasil (42): 84–89. ISSN 977-217605400-2 Kiểm tra giá trị |issn= (trợ giúp). 
  18. "Rihanna Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  19. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201313 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  20. "Danishcharts.com – Rihanna feat. Mikky Ekko – Stay". Tracklisten. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  21. "Lescharts.com – Rihanna feat. Mikky Ekko – Stay" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  22. "Bản mẫu:Single chart/germanencode/?type=single Musicline.de – Rihanna feat. Mikky Ekko Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  23. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013.
  24. “Icelandic Singles Chart”. Tonlist.is. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2013. 
  25. "Chart Track: Week 05, 2013". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  26. "Rihanna feat. Mikky Ekko – Stay Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  27. "Italiancharts.com – Rihanna feat. Mikky Ekko – Stay". Top Digital Download. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  28. Billboard (biên tập). “Rihanna Album & Song Chart History - Japan Hot 100”. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2013. 
  29. “Luxembourg Digital Songs 2012-10-13”. Billboard.biz. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2013. 
  30. “Top 20 Ingles”. Monitor Latino (bằng tiếng Tây Ban Nha). RadioNotas. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2013. 
  31. "Nederlandse Top 40 – Rihanna feat. Mikky Ekko" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  32. "Charts.nz – Rihanna feat. Mikky Ekko – Stay". Top 40 Singles. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  33. "Norwegiancharts.com – Rihanna feat. Mikky Ekko – Stay". VG-lista. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  34. “Listy bestsellerów, wyróżnienia:: Związek Producentów Audio-Video”. Polish Music Charts. Truy cập 2013-27-05.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  35. “Portugal Digital Songs”. AFTP
  36. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  37. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201320 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  38. “South African Airplay Top 10”. Mediaguide. Entertainment Logistics Services. 7 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2013. 
  39. "Spanishcharts.com – Rihanna feat. Mikky Ekko – Stay" Canciones Top 50. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  40. "Swisscharts.com – Rihanna feat. Mikky Ekko – Stay". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  41. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  42. "Official R&B Singles Chart Top 40". Official Charts Company. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  43. "Rihanna Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  44. "Rihanna Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2013.
  45. "Rihanna Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2013.
  46. "Rihanna Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  47. "Rihanna Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  48. “Britain single certifications – Rihanna – Stay” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2013.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Stay vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  49. “Ultratop − Goud en Platina – 2013”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. 
  50. “Certificeringer | ifpi.dk” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2013. 
  51. “Gold–/Platin-Datenbank (Rihanna)” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2013. 
  52. “American single certifications – Rihanna – Stay” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  53. “New Zealand single certifications – Rihanna – Stay”. Recorded Music NZ
  54. “Spain single certifications – Rihanna – Stay” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España.  Chọn lệnh single trong tab "All", chọn năm cấp chứng nhận trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  55. “ARIA Singles Chart, 22/04/2013”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2013. 
  56. APFV (30 tháng 11 năm 2013). “Certificaciones De Venezuela Del 2013” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). APFV. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015. 
  57. “Italy single certifications – Rihanna – Stay” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn "2014" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Stay" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Stay_(bài_hát_của_Rihanna) http://www.ariacharts.com.au/chart/singles/1065 http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2013 http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee... http://www.allaccess.com/top40-mainstream/future-r... http://www.allaccess.com/top40-rhythmic/future-rel... http://www.billboard.com/articles/columns/the-juic... http://www.billboard.com/artist/365068/rihanna/cha... http://www.billboard.com/biz/charts/2013-03-02/lux... http://www.billboard.com/biz/charts/2013-03-23/por... http://www.chicagotribune.com/entertainment/music/...